Tỷ Giá Từ Tân Đài Tệ và Đồng Việt Nam
Chuyển đổi tỷ giáTWD - VND
TWD - VND
Tân Đài Tệ (TWD)
Tân Đài Tệ (tiếng Trung: 新台幣; bính âm: Xīn tái bì), viết tắt là TWD, ký hiệu NT$, là đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan (Đài Bắc Trung Hoa). Tân Đài Tệ được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Đài Loan.
Tỷ giá:
- Tỷ giá của Tân Đài Tệ so với các đồng tiền khác thường biến động tùy thuộc vào thị trường tài chính toàn cầu và chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Đài Loan.
Đồng Việt Nam
Đồng Việt Nam (Mã VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ), là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam. Đồng được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
So Sánh Tỷ Giá Tân Đài Tệ và Đồng Việt Nam
Tỷ giá giữa Tân Đài Tệ và Đồng thường xuyên thay đổi theo thời gian. Để biết tỷ giá hiện tại giữa Tân Đài Tệ và Đồng, bạn có thể tham khảo các trang web về tài chính, ngân hàng hoặc các ứng dụng theo dõi tỷ giá trực tuyến.
Lưu ý:
- Khi thực hiện giao dịch quốc tế hoặc du lịch, hãy theo dõi tỷ giá thường xuyên để có thông tin chính xác và tránh những rủi ro về tài chính.
T giá tin TWD sang VND hôm nay, ngày 18-01-2025
- 1 TWD (1 khoai) = 769 VND
- 5 TWD (5 khoai) = 3.847 VND
- 10 TWD (10 khoai) = 7.694 VND
- 50 TWD (50 khoai) = 38.472 VND
- 100 TWD (100 khoai) = 76.943 VND
- 200 TWD (200 khoai) = 153.886 VND
- 500 TWD (500 khoai) = 384.716 VND
- 1.000 TWD (1 nghìn Đài tệ) = 769.432 VND
- 5.000 TWD (5 nghìn Đài tệ) = 3.847.162 VND
- 10.000 TWD (1 vạn Đài t) = 7.694.325 VND
- 20.000 TWD (2 vạn Đài t) = 15.388.650 VND
- 30.000 TWD (3 vạn Đài t) = 23.082.974 VND
- 50.000 TWD (5 vạn Đài t) = 38.471.624 VND
- 100.000 TWD (10 vạn Đài t) = 76.943.248 VND
- 500.000 TWD (50 vạn Đài t) = 384.716.239 VND
- 1.000.000 TWD (100 vạn Đài t) = 769.432.479 VND
- 2.000.000 TWD (200 vạn Đài t) = 1.538.864.958 VND
- 5.000.000 TWD (500 vạn Đài t) = 3.847.162.395 VND
- 10.000.000 TWD (1000 vạn Đài t) = 7.694.324.789 VND
Hy vọng bài viết này hữu ích cho bạn!