Tỷ Giá Từ Tân Đài Tệ và Đồng Việt Nam
Chuyển đổi tỷ giá TWD - VND
TWD - VND
Tân Đài Tệ (TWD)
Tân Đài Tệ (tiếng Trung: 新台幣; bính âm: Xīn tái bì), viết tắt là TWD, ký hiệu NT$, là đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan (Đài Bắc Trung Hoa). Tân Đài Tệ được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Đài Loan.
Tỷ giá:
- Tỷ giá của Tân Đài Tệ so với các đồng tiền khác thường biến động tùy thuộc vào thị trường tài chính toàn cầu và chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Đài Loan.
Đồng Việt Nam
Đồng Việt Nam (Mã VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ), là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam. Đồng được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
So Sánh Tỷ Giá Tân Đài Tệ và Đồng Việt Nam
Tỷ giá giữa Tân Đài Tệ và Đồng thường xuyên thay đổi theo thời gian. Để biết tỷ giá hiện tại giữa Tân Đài Tệ và Đồng, bạn có thể tham khảo các trang web về tài chính, ngân hàng hoặc các ứng dụng theo dõi tỷ giá trực tuyến.
Lưu ý:
- Khi thực hiện giao dịch quốc tế hoặc du lịch, hãy theo dõi tỷ giá thường xuyên để có thông tin chính xác và tránh những rủi ro về tài chính.
T giá tin TWD sang VND hôm nay, ngày 21-11-2024
- 1 TWD (1 khoai) = 780 VND
- 5 TWD (5 khoai) = 3.901 VND
- 10 TWD (10 khoai) = 7.802 VND
- 50 TWD (50 khoai) = 39.012 VND
- 100 TWD (100 khoai) = 78.024 VND
- 200 TWD (200 khoai) = 156.048 VND
- 500 TWD (500 khoai) = 390.120 VND
- 1.000 TWD (1 nghìn Đài tệ) = 780.240 VND
- 5.000 TWD (5 nghìn Đài tệ) = 3.901.202 VND
- 10.000 TWD (1 vạn Đài t) = 7.802.404 VND
- 20.000 TWD (2 vạn Đài t) = 15.604.808 VND
- 30.000 TWD (3 vạn Đài t) = 23.407.211 VND
- 50.000 TWD (5 vạn Đài t) = 39.012.019 VND
- 100.000 TWD (10 vạn Đài t) = 78.024.038 VND
- 500.000 TWD (50 vạn Đài t) = 390.120.191 VND
- 1.000.000 TWD (100 vạn Đài t) = 780.240.383 VND
- 2.000.000 TWD (200 vạn Đài t) = 1.560.480.765 VND
- 5.000.000 TWD (500 vạn Đài t) = 3.901.201.913 VND
- 10.000.000 TWD (1000 vạn Đài t) = 7.802.403.826 VND
Hy vọng bài viết này hữu ích cho bạn!
Đài Loan
2 Bình luận
Pingback: Lương cơ bản Đài Loan năm 2024
Pingback: Lương cơ bản Đài Loan năm 2025